=

thiên đỉnh

We would like to show you a description here but the site won't allow us.

Tìm hiểu thêm

Trong thiên văn học, thiên đỉnh (gốc chữ Hán: ) được hiểu nôm na là điểm trên bầu trời thẳng đỉnh đầu người quan sát. Chính xác hơn, các cách định nghĩa sau đều tương đương:

Tìm hiểu thêm

Một số nghề nghiệp phù hợp với thiên đỉnh Cự Giải: giáo viên, nhà lịch sử học, khảo cổ học, bác sĩ y học cổ truyền,… Nhà 10 ở Sư Tử. Thiên Đỉnh Sư Tử là mẫu người lãnh đạo điển hình, tham vọng và năng lượng mạnh mẽ. Họ luôn muốn trở thành tiếng nói ...

Tìm hiểu thêm

Thiên đỉnh là gì trong bản đồ sao ? Thiên đỉnh hay còn gọi là Vertex, Vertex cũng có một vị trí hoàn toàn ngược lại được gọi là Anti -Vertex . Nó đối lập với thiên Đỉnh trong cung hoàng đạo, và nó là một trục trong chiêm tinh học. Thiên đỉnh là gì trong bản đồ sao ?

Tìm hiểu thêm

1. Tổng quan về Thiên Đỉnh trong chiêm tinh học; 2. Ý nghĩa của Thiên Đỉnh trong 12 cung hoàng đạo. 2.1 Thiên Đỉnh cung Bạch Dương; 2.2 Thiên Đỉnh cung Kim Ngưu; 2.3 Thiên Đỉnh cung Song Tử; 2.4 Thiên Đỉnh cung Cự Giải; 2.5 Thiên Đỉnh cung Sư Tử; 2.6 Thiên Đỉnh cung Xử Nữ

Tìm hiểu thêm

Check 'thiên đỉnh' translations into English. Look through examples of thiên đỉnh translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. ☰ Glosbe

Tìm hiểu thêm

thiên đỉnh. Wikipedia vi. Etymology [edit] Sino-Vietnamese word from ...

Tìm hiểu thêm