=

từ điển mài broch

Abstract. Nhiều dân tộc thiểu số ở Việt Nam hiện nay đang đứng trước nguy cơ mai một ngôn ngữ đồng thời thất lạc các hình thái văn hóa được lưu giữ ...

Tìm hiểu thêm

Các ví dụ của broch trong câu, cách sử dụng. 66 các ví dụ: A similar pattern has also been observed in broch doorway orientation. - The…

Tìm hiểu thêm

Laban dictionary cung cấp cho bạn công cụ tra từ điển tiện lợi trên các website: - Hỗ trợ từ điển Anh-Việt, Việt-Anh và Anh-Anh. - Tra từ dễ dàng với thao tác click đúp hoặc quét khối. - Tùy chỉnh hiển thị gợi ý với Biểu tượng lựa chọn (balloon) và Nội dung tra từ (popup).

Tìm hiểu thêm

Thông dịch trực tuyến miễn phí được phát triển bởi các định nghĩa từ điển, phát âm, từ đồng nghĩa, các ví dụ và hỗ trợ 19 ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trên trang mạng.

Tìm hiểu thêm

Các ví dụ của broch trong câu, cách sử dụng. 66 các ví dụ: A similar pattern has also been observed in broch doorway orientation. - The… Từ điển

Tìm hiểu thêm

Tham khảo. "mài". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. ( chi tiết)

Tìm hiểu thêm

broch - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho broch: a prehistoric (= from an ancient time before there were written records) round stone tower in…: Xem thêm trong Từ điển Cambridge tiếng Anh-Trung Quốc (Giản Thể) - Cambridge Dictionary

Tìm hiểu thêm

broch - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho broch: a prehistoric (= from an ancient time before there were written records) round stone tower in…: Xem thêm trong Từ điển …

Tìm hiểu thêm

Miễn phí từ Tiếng Pháp đến Tiếng Việt người dịch có âm thanh. Dịch từ, cụm từ và câu.

Tìm hiểu thêm

4. trách nhiệm. Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Bưng, nâng, chống, nhấc. Như: "thác trước trà bàn" bưng mâm trà, "thác tai" chống má. Thủy hử truyện : "Một đa thì, tựu sảnh thượng phóng khai điều trác tử, trang khách thác xuất nhất dũng ...

Tìm hiểu thêm

Từ điển bách khoa Việt Nam: Chủ đề chính nghĩa thắng gian tà thể hiện qua một cốt truyện dài, bao quát nhiều số phận. Trong Nhị độ mai xuất hiện một hệ thống nhân vật phong phú, sinh động, thuộc nhiều tầng lớp: vua chúa, văn thần, võ tướng, kẻ sĩ tài danh, công tử ...

Tìm hiểu thêm

Point your mobile phone's browser to t.vdict to get started. VDict (Vietnamese Dictionary) is the best and totally free Vietnamese-English-French Online Dictionary. You can perform lookup for a word in all dictionaries simultaneously. VDict currently supports 9 dictionaries: Vietnamese-English dictionary. English-Vietnamese dictionary.

Tìm hiểu thêm

Sử dụng một trong 22 từ điển song ngữ của chúng tôi để dịch từ của bạn từ tiếng Anh sang tiếng Việt

Tìm hiểu thêm

Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Cây bông, cây gạo hoặc cây gạo rừng. Như: thứ mọc như cỏ gọi là "thảo miên" quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là "mộc miên" (lat ...

Tìm hiểu thêm

Duyệt Từ điển tiếng Anh–Việt. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản …

Tìm hiểu thêm

Cuộc đối thoại thứ hai với Christian Salman, Trò chuyện về nghệ thuật kết cấu, bàn về các vấn đề nghệ thuật, "thủ công nghệ" của tiểu thuyết, đặc biệt về kết cấu của nó, xuất phát từ những cuốn tiểu thuyết của chính tôi. Đâu đó ở phía sau kia là tóm ...

Tìm hiểu thêm

Tham khảo. "mải". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. ( chi tiết)

Tìm hiểu thêm

Từ điển Làng Mai – B. Ba cảm thọ (pháp số) Cảm thọ thứ nhất là lạc thọ – cảm giác dễ chịu. Cảm thọ thứ hai là khổ thọ – cảm giác khó chịu. Cảm thọ thứ ba là xả thọ – cảm giác trung tính, không khó chịu cũng không dễ chịu và cũng có thể chuyển thành khổ ...

Tìm hiểu thêm

Từ điển Việt-Anh. Để tiến hành tra từ điển Việt-Anh, hãy nhập từ ngữ cần tra vào ô tìm kiếm để bắt đầu. Bạn cũng có thể dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt mà không cần thay đổi từ điển. Khi click vào nút "Dịch," bạn sẽ thấy kết quả với các cách dịch, từ ...

Tìm hiểu thêm

1. Cambridge Dictionary: Từ điển online tốt nhất. Cambridge Dictionary là bộ từ điển điện tử trực tuyến của trường ĐH Cambridge của nước Anh và có hàng triệu lượt truy cập trong ngày. Cambridge Dictionary chắc hẳn không lạ lẫm đối với những người quan tâm và học tiếng Anh ...

Tìm hiểu thêm

Miễn phí từ Tiếng Anh đến Tiếng Việt người dịch có âm thanh. Dịch từ, cụm từ và câu.

Tìm hiểu thêm

Mơ, mơ ta, mơ Đông Á, mơ mai hay mai ( danh pháp hai phần: Prunus mume) là một loài thuộc chi Mận mơ ( Prunus) có nguồn gốc châu Á thuộc họ Hoa hồng ( Rosaceae ). Tiếng Nhật gọi mơ là ume (kanji: - mai; hiragana: うめ), tiếng Triều Tiên là maesil (hangul: 매실; hanja: - mai thực) và ...

Tìm hiểu thêm

Bản dịch theo ngữ cảnh Tiếng Việt - Tiếng Trung, các câu đã dịch. Từ điển Glosbe là duy nhất. Trong Glosbe, bạn không chỉ có thể kiểm tra các bản dịch Tiếng Việt hoặc Tiếng Trung. Chúng tôi cũng cung cấp các ví dụ sử dụng hiển …

Tìm hiểu thêm

Nghĩa của từ Broch - Từ điển Anh - Việt: /'''brɔʃ'''/, (sử học) nhà đá hình tháp tròn (ở Xcôtlân),

Tìm hiểu thêm

Định nghĩa tiếng Anh. Chọn lựa từ những từ điển sẵn có tập thông tin dành cho những người học tiếng Anh ở mọi trình độ. Lý tưởng cho những người học đang …

Tìm hiểu thêm

Kiểm tra sự hiểu biết của bạn về các từ tiếng Anh với các định nghĩa bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn bằng cách sử dụng bộ từ điển dịch thuật thông báo Cambridge và từ điển …

Tìm hiểu thêm

Từ điển Thiều Chửu. ① Mầu nhiệm. Như tinh vi , vi diệu nghĩa là tinh tế mầu nhiệm không thể nghĩ bàn được. ② Nhỏ, như vi tội tội nhỏ, vi lễ lễ mọn. ③ Suy. Như thức vi suy quá. ④ Ẩn, dấu không cho người biết gọi là vi, như vi phục ...

Tìm hiểu thêm

I mean ý nghĩa, định nghĩa, I mean là gì: 1. used to correct what you have just said or to add more information: 2. something that people…. Tìm hiểu thêm.

Tìm hiểu thêm

mua, sắm, tậu. Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Mua. Bạch Cư Dị : "Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ" , (Tì bà hành ) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng ...

Tìm hiểu thêm

Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn, từ gồm nhiều tiếng hoặc 2 tiếng là từ phức. Mặc dù nguyên tắc phổ biến là các từ được cấu tạo từ các hình vị, nhưng hình vị trong các ngôn ngữ khác nhau có thể không như nhau. Tiếng của tiếng Việt có giá trị tương đương như ...

Tìm hiểu thêm

Broach là gì: / broutʃ /, Danh từ: cái xiên (để nướng thịt), chỏm nhọn nhà thờ, (kỹ thuật) mũi doa, dao doa, dao chuốt, dao khoét lỗ, Ngoại động từ: Đục lỗ,...

Tìm hiểu thêm