=

từ điển âm tiết nói chuyện

Thông dịch trực tuyến miễn phí được phát triển bởi các định nghĩa từ điển, phát âm, từ đồng nghĩa, các ví dụ và hỗ trợ 19 ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trên trang mạng.

Tìm hiểu thêm

Moi, bới chuyện, gợi điều không hay của người khác. Nói móc. Móc chuyện cũ làm gì. Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "móc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Tìm hiểu thêm

câu chuyện về cuộc sống hàng ngày. - this is the story about the daily life stories about the everyday life. nói trong cuộc họp báo hàng ngày. - told a daily news briefing. cuộc nói chuyện giữa. - the conversation between. cuộc nói chuyện điện thoại. - phone conversation telephone conversation telephone ...

Tìm hiểu thêm

Từ đồng âm xuất hiện nhiều trong tiếng Việt. Từ đồng âm rất dễ bị nhầm với từ nhiều nghĩa vì từ nhiều nghĩa cũng là từ có các nghĩa khác nhau, nhưng nó mang tính chất gợi nghĩa (giống như ẩn dụ hoặc hoán dụ ). Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Việt khi ghi ...

Tìm hiểu thêm

Bạn Đã Biết Hết 40 Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết Này Chưa? Hà Nội đã bước sang Thu, trời bắt đầu se lạnh và nhiều mây, không rạng rỡ như những hôm hè trong xanh đầy nắng nữa…. Bạn có biết, trong những cuộc trò chuyện hằng ngày, người ta thường nói về chuyện ...

Tìm hiểu thêm

1. Âm tiết. Mỗi từ đều được cấu tạo từ các âm tiết. Âm tiết là một đơn vị phát âm, gồm có một âm nguyên âm (/ʌ/, /æ/, /ɑː/, /ɔɪ/, /ʊə/…) và các phụ âm (p, k, t, m, n…) bao quanh hoặc không có phụ âm bao quanh. 1 Từ có thể có một, hai, ba hoặc nhiều hơn ba âm ...

Tìm hiểu thêm

Giản thể của chữ . Từ điển Trần Văn Chánh. ① Xứng, ngang (nhau), (tương) đương: Tương đương, ngang nhau; Môn đăng hộ đối; ② Nên, đáng: Việc không nên làm thì đừng làm; ③ Thẳng, trực tiếp: …

Tìm hiểu thêm

Trước khi tìm hiểu các mẹo học trọng âm tiếng Anh, bạn cần nắm rõ trọng âm là gì. Hiểu đơn giản, trọng âm là những âm tiết được nhấn mạnh, to và rõ hơn các âm tiết còn lại trong một từ. Nhờ đó, người học có thể phân biệt được những từ có cách phát âm ...

Tìm hiểu thêm

"tám chuyện" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "tám chuyện" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe. Câu ví dụ

Tìm hiểu thêm

Từ điển Tày – Việt. 2 MÃ SỐ: ÐHTN-2011 01 12 ... người Nùng cũng không dễ dàng nói chuyện với nhau bằng tiếng ... - Cấu tạo âm tiết tiếng Nùng nói chung không có thành tố âm đệm, trong khi tiếng Tày thì có. 10

Tìm hiểu thêm

Không phải là cái đã biết, đã nói đến, tuy là cùng loại. Cho tôi cái cốc khác. Lúc khác hãy nói chuyện. (Từ láy) Khang khác. Dịch [sửa] Tiếng Anh: another, other; Tham khảo [sửa] "khác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Tìm hiểu thêm

Một số lỗi điển hình bạn hay mắc phải khi học cách để phát âm tiếng Anh đó là: /z/ và /s/. /s/ và /ʃ/. /ð/ và /s/ hoặc /d/. /θ/ và /t/ hoặc /th/ trong tiếng Việt. /ʒ/ và /dʒ/. 4. Học tiếng Anh phát âm: hhông nhấn trọng âm hoặc nhấn sai. Lỗi phát âm tiếng Anh cơ bản này ...

Tìm hiểu thêm

Động từ. nói với nhau một cách tự nhiên, về những chuyện bình thường trong giao tiếp. vừa đi vừa nói chuyện. không nói chuyện trong giờ học. Đồng nghĩa: chuyện trò, trò …

Tìm hiểu thêm

Chúng có thể được tách ra và ngắt riêng biệt, tạo nên từng khúc đoạn riêng biệt trong dòng lời nói. + Mỗi âm tiết tiếng Việt mang một thanh điệu nhất định. Khác với tiếng Anh và nhiều ngôn ngữ châu Âu, trong tiếng Việt, …

Tìm hiểu thêm

Câu chuyện rất thực. Nói thực lòng. Trt. Thật là, rất. Câu chuyện thực hay . Câu nói thực chí lí. Động từ [sửa] thực (Kết hợp hạn chế) Ăn. Có thực mới vực được đạo. Dịch [sửa] Tiếng Anh: real; Tham khảo [sửa] "thực". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt ...

Tìm hiểu thêm

Động từ [sửa] bày đặt. Đặt ra chuyện không có với ý không tốt. Người hay bày đặt nói xấu người khác. Đặt ra nhiều thứ không cần thiết. Đừng bày đặt thêm nữa, có gì ăn nấy. Tham khảo [sửa] "bày đặt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Tìm hiểu thêm

1 Động từ. 1.1 nói với nhau một cách tự nhiên, về những chuyện bình thường trong giao tiếp. 1.2 trình bày vấn đề gì một cách có hệ thống trước đông người. 1.3 (Khẩu ngữ) nói …

Tìm hiểu thêm

4. ngầm, bí mật. Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Mặt núi về phía bắc hoặc chiều sông phía nam. Như: "sơn âm" phía bắc núi, "Hoài âm" phía nam sông Hoài. 2. (Danh) Chỗ rợp, bóng râm (nơi ánh mặt trời không soi tới). Như: "tường âm" …

Tìm hiểu thêm

Từ điển Trần Văn Chánh. ① Chữ, tự: Chữ Hán; Anh ấy viết chữ rất đẹp; ② Âm: Phát âm rõ ràng; ③ Tên tự, tên chữ: Nguyễn Du tự là Tố Như; ④ Giấy (tờ), văn tự: Viết giấy (văn tự) làm bằng ...

Tìm hiểu thêm

Các cụm từ tương tự như "chi tiết" có bản dịch thành Tiếng Anh. các chi tiết. details. chi tiết tỉ mỉ. punctilio. chi tiết hoá. specification · specify. chi tiết hóa. to detail.

Tìm hiểu thêm

Động từ [sửa] đàm đạo. Nói chuyện trao đổi thân mật với nhau (về một chuyện gì đó). Đàm đạo văn chương. Tham khảo [sửa] "đàm đạo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Tìm hiểu thêm

Danh từ. sự việc được kể lại, nhắc lại, hoặc được nói đến. chuyện lạ có thật. ngồi nghe kể chuyện. không nhắc lại chuyện cũ. (Khẩu ngữ) việc, công việc, nói chung. chuyện …

Tìm hiểu thêm

Trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ, cách phát âm tiếng anh sẽ có điểm khác nhau ở phụ âm, đặc biệt 2 âm /r/ và /t/ với ví dụ so sánh như sau: Tiếng Anh- Mỹ. Tiếng Anh- Anh. Phụ âm /r/. Đây là một trong các âm có nét đặc trưng trong cách phát âm tiếng anh chuẩn giọng Mỹ. ví ...

Tìm hiểu thêm

Kiểm tra bản dịch của "ít nói" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : close-mouthed, taciturn, silent. Câu ví dụ.

Tìm hiểu thêm

a. Từ đơn âm tiết. Từ đơn, đơn âm tiết là những từ chỉ có duy nhất một âm tiết và có nghĩa. Ví dụ: bút, sách, vở, ăn, học, …. b. Từ đơn đa âm tiết. Từ đơn đa âm tiết là từ có 2 âm tiết trở lên. Các loại từ đơn đa âm tiết có thể là tên phiên âm tiếng ...

Tìm hiểu thêm

Định nghĩa tiếng Anh. Chọn lựa từ những từ điển sẵn có tập thông tin dành cho những người học tiếng Anh ở mọi trình độ. Lý tưởng cho những người học đang …

Tìm hiểu thêm

Trọng âm trong một từ là âm tiết mà khi nói, bạn sẽ nhấn vào âm tiết đó mạnh hơn các âm tiết khác. Để nhận biết trọng âm của 1 từ, bạn cần nhìn vào phiên âm của từ đó, âm đứng sau ký hiệu ' sẽ là trọng âm của từ. …

Tìm hiểu thêm

"nói chuyện" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "nói chuyện" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : talk, speak, confab. Câu ví dụ

Tìm hiểu thêm

fabrication, tale, fairy story là các bản dịch hàng đầu của "chuyện bịa đặt" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cậu kể với em cậu một câu chuyện bịa đặt về người bố thật của nó... ↔ You tell your sister a fairy tale about her real father. chuyện bịa đặt. + Thêm bản dịch.

Tìm hiểu thêm

Tính từ [sửa]. Láy toàn bộ thì hiệu quả với tất cả các tính từ một âm tiết có thể được dùng trong sự tách biệt: điều đó loại trừ các từ ghép Hán-Việt như khẩn cấp hoặc các từ láy nhiều âm tiết như vui vẻ, nhưng bao gồm cả những từ như hiền.. Láy từ toàn bộ đơn giản (C)(w)V(C)T > (C)(w)V(C)T-(C)(w ...

Tìm hiểu thêm

Bản dịch "nói chậm lại" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. ghép từ. bất kỳ. Nói chậm lại . Slow down . OpenSubtitles2018.v3. Anh ấy dạy tôi nói chậm lại, tạm dừng và dạy dỗ. He taught me to slow down, to pause, and to teach. jw2019.

Tìm hiểu thêm